Báo giá thi công làm vách panel tại Quận 10
Bảng báo giá chi tiết chi phí thi công làm vách panel tại Quận 10 của Videcor
Bảng báo giá thi công làm vách panel EPS tại Quận 10 |
||
Hạng mục thi công vách panel EPS tại Quận 10 | Độ dày 2 mặt tôn (Đơn vị: mm/mm) | |
0.35/0.35 | 0.40/0.40 | |
✅ Thi công vách panel trong nhà (Độ dày lõi xốp 50mm) | 270.000 – 320.000 vnđ/m² | 300.000 – 350.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel trong nhà (Độ dày lõi xốp 75mm) | 290.000 – 340.000 vnđ/m² | 320.000 – 370.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel trong nhà (Độ dày lõi xốp 100mm) | 310.000 – 360.000 vnđ/m² | 340.000 – 390.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài trời (Độ dày lõi xốp 50mm) | 293.000 – 343.000 vnđ/m² | 310.000 – 360.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài trời (Độ dày lõi xốp 75mm) | 315.000- 365.000 vnđ/m² | 330.000 – 380.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài trời (Độ dày lõi xốp 100mm) | 328.000 – 378.000 vnđ/m² | 350.000 – 400.000 vnđ/m² |
Bảng báo giá thi công làm vách panel PU Foamtại Quận 10 |
||
Hạng mục thi công vách panel PU Foamtại Quận 10 | Độ dày 2 mặt tôn (Đơn vị: mm/mm) | |
0.35/0.35 | 0.40/0.40 | |
✅ Thi công vách panel trong nhà (Độ dày lõi xốp 50mm) | 300.000 – 350.000 vnđ/m² | 330.000 – 380.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel trong nhà (Độ dày lõi xốp 75mm) | 345.000 – 395.000 vnđ/m² | 370.000 – 425.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel trong nhà (Độ dày lõi xốp 100mm) | 390.000 – 440.000 vnđ/m² | 420.000 – 470.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài trời (Độ dày lõi xốp 50mm) | 330.000 – 380.000 vnđ/m² | 340.000 – 390.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài trời (Độ dày lõi xốp 75mm) | 370.000 – 420.000 vnđ/m² | 385.000 – 435.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài trời (Độ dày lõi xốp 100mm) | 410.000 – 460.000 vnđ/m² | 430.000 – 480.000 vnđ/m² |
Bảng báo giá thi công làm vách panel bông thuỷ tinh loại nặng 48 kg/m3 tại Quận 10 |
||
Hạng mục thi công vách panel bông thuỷ tinh loại nặng 48 kg/m3 tại Quận 10 | Độ dày 2 mặt tôn (Đơn vị: mm/mm) | |
0.35/0.35 | 0.40/0.40 | |
✅ Thi công vách panel trong (Nặng 48 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 50mm) | 370.000 – 420.000 vnđ/m² | 385.000 – 435.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel trong (Nặng 48 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 75mm) | 430.000 – 480.000 vnđ/m² | 450.000 – 500.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel trong (Nặng 48 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 100mm) | 500.000 – 550.000 vnđ/m² | 510.000 – 565.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài (Nặng 48 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 50mm) | 380.000 – 430.000 vnđ/m² | 395.000 – 445.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài (Nặng 48 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 75mm) | 400.000 – 450.000 vnđ/m² | 460.000 – 510.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài (Nặng 48 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 100mm) | 410.000 – 560.000 vnđ/m² | 520.000 – 570.000 vnđ/m² |
Bảng báo giá thi công làm vách panel bông thuỷ tinh loại nặng 64 kg/ m3 tại Quận 10 |
||
Hạng mục thi công vách panel bông thuỷ tinh loại nặng 64 kg/m3 tại Quận 10 | Độ dày 2 mặt tôn (Đơn vị: mm/mm) | |
0.35/0.35 | 0.40/0.40 | |
✅ Thi công vách panel trong (Nặng 64 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 50mm) | 395.000 – 445.000 vnđ/m² | 410.000 – 460.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel trong (Nặng 64 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 75mm) | 480.000 – 520.000 vnđ/m² | 490.000 – 540.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel trong (Nặng 64 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 100mm) | 550.000 – 600.000 vnđ/m² | 570.000 – 620.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài (Nặng 64 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 50mm) | 405.000 – 455.000 vnđ/m² | 420.000 – 470.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài (Nặng 64 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 75mm) | 480.000 – 535.000 vnđ/m² | 500.000 – 550.000 vnđ/m² |
✅ Thi công vách panel ngoài (Nặng 64 kg/m3 – Độ dày lõi xốp 100mm) | 565.000 – 615.000 vnđ/m² | 580.000 – 630.000 vnđ/m² |
Lưu ý: Bảng báo giá thi công làm vách panel tại Quận 10 của Videcor trên đây chỉ để tham khảo. Bởi vì giá có thể thay đổi tùy vào thời giá, thời điểm thực hiện, mức độ khó dễ của công trình. Vậy nên quý khách hãy liên hệ đến hotline ☎️ Hotline: 0904433344để nhận được tư vấn báo giá chính xác nhất.
Báo giá thi công làm vách panel tại Quận 10 lấy uy tín làm hàng đầu, với phương châm "một chữ tín - vạn niềm tin", Báo giá thi công làm vách panel tại Quận 10 cam kết làm bạn hài lòng.
Nếu bạn đang ở Quận 10 và có nhu cầu mua Báo giá thi công làm vách panel tại, Bạn đừng ngại khoảng cách xa, chúng tôi sẽ cử nhân viên trở tới tận nơi cho quý khách hàng. Tất cả các sản phẩm đăng tải trên website đều là hình thực tế, có tem chống hàng giả và tem bảo hành mang thương hiệu Báo giá thi công làm vách panel tại Quận 10.
Xem tại videcor.com.vn - Hotline: 0904433344
Cửa hàng Báo giá thi công làm vách panel tại Quận 10 có mặt tại 64 Tỉnh/Thành Trong cả nước bao gồm:
Hồ Chí Minh, Hà Nội, An Giang, Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Dương, Bình Định, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đắk Lắk,Đắk Nông, Đồng Nai, Biên Hòa, Đồng Tháp, Điện Biên, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam,Sài Gòn, TPHCM, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Lâm Đồng, Đà Lạt, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quậng Bình, Quậng Nam, Quậng Ngãi, Quậng Ninh, Quậng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quậng, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái...
Tag: Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Hải Châu, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Châu Thành, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Huyện Thường Tín, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Thới Bình, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Kim Bảng, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Lâm Đồng, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Hải An, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Cái Bè, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Châu Thành, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Văn Lãng, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Can Lộc, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Huyện Thạch Thất, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Ba Tri, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Tiêu Du, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Phú Yên, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Đoan Hùng, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Nông Sơn, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Châu Phú, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Núi Thành, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Lê Chân, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Mường Tè, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Thái Hòa, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Hạ Lang, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Bình Phước, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Hồng Bàng, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Trần Văn Thời, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Vĩnh Bảo, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Phú Tân, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Hoàn Bồ, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Móng Cái, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Quảng Điền, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Yên Khánh, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Như Thanh, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Tân Phú Đông, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Lâm Thao, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Tam Bình, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Gò Công Đông, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Lạc Sơn, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Tương Dương, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Kon Tum, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Đức Thọ, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Uông Bí, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Hải Dương, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Quảng Yên, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Đắk Nông, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Xuân Trường, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Sóc Trăng, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Thuận Châu, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Nhơn Trạch, Lắp đặt mạng Wifi internet cáp quang FPT tại Quận Long Biên,